Carbon monoxide
Carbon monoxide

Carbon monoxide

Carbon monoxide, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của carbon và các hợp chất chứa carbon.Có nhiều nguồn sinh ra carbon monoxide. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên liệu gốc carbon có chứa carbon monoxide, đặc biệt với nồng độ cao khi nhiệt độ quá thấp để có thể thực hiện việc oxy hóa trọn vẹn các hydrocarbon trong nhiên liệu thành nước (dạng hơi) và carbon dioxide, do thời gian có thể tồn tại trong buồng đốt là quá ngắn và cũng có thể là do không đủ lượng oxy cần thiết. Thông thường, việc thiết kế và vận hành buồng đốt sao cho có thể giảm lượng CO là khó khăn hơn rất nhiều so với việc thiết kế để làm giảm lượng hydrocarbon chưa cháy hết. Carbon monoxide cũng tồn tại với một lượng đáng kể trong khói thuốc lá. Trong gia đình, khí CO được tạo ra khi các nguồn nhiên liệu như xăng, hơi đốt, dầu hay gỗ không cháy hết trong các thiết bị dùng chúng làm nhiên liệu như xe máy, ô tô, lò sưởi và bếp lò v.v. Khí carbon monoxide có thể thấm qua bê tông hàng giờ sau khi xe cộ đã rời khỏi ga ra.Trong quá khứ, ở một số quốc gia người ta sử dụng cái gọi là town gas để thắp sáng và cung cấp nhiệt vào thế kỷ XIX. Town gas được tạo ra bằng cách cho một luồng hơi nước đi ngang qua than cốc nóng đỏ; chất tạo thành sau phản ứng của nước và carbon là hỗn hợp của hydro và carbon monoxide. Phản ứng như sau:Khí này ngày nay đã được thay thế bằng hơi đốt tự nhiên (methan) nhằm tránh các tác động độc hại tiềm ẩn của nó. Khí gỗ, sản phẩm của sự cháy không hoàn toàn của gỗ cũng chứa carbon monoxide như là một thành phần chính.

Carbon monoxide

Biểu hiện Chất khí không màu,
không mùi
Rủi ro/An toàn R: 12, 23, 48/23, 61
S: 45, 53
Tỷ trọng và pha 1,145 kg/m3 ở 298 K
1,25 kg/m3 ở 273 K
8 kg/cm 3 (rắn)
Số CAS [630-08-0]
Phân tử gam 28,01 g/mol
Các hợp chất liên quan Cacbon
Metan, Cacbon dioxide
Điểm sôi -192°C (81 K)
Cấu trúc & thuộc tính n εr, v.v.
Nhiệt độ nóng chảy -205°C (68 K)
Độ nhớt ? cP
Danh pháp IUPAC Cacbon monoxit
MSDS MSDS ngoài
Dữ liệu nhiệt động lực Các trạng thái
rắn, lỏng, khí
NFPA 704
Dữ liệu quang phổ UV, IR, NMR, MS
Các nguy hiểm chính Cực dễ cháy (F+)
Độc (T)
sinh sản: độc loại 1
Độ hòa tan trong nước 26 g/m3 ở 273 K
Tên khác carbon oxide
oxide carbon
khí than
Số RTECS FG3500000